Loại xe | Xe trộn bê tông 7m3 HOWO |
Model | - ZZ5168GJBG3815E1B
|
Động cơ | - Kiểu loại: WP4.1NQ190E50, Động cơ Diesel WEICHAI tiêu chuẩn khí thải EURO V - Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu điện tử - 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian - Công suất cực đại: 140 kW/ 190HP tại vòng quay 2600 rpm - Momen cực đại: 1500 (Nm), 1100-1600 (Vòng/phút) - Đường kính hành trình pistol: 126 x 130 (mm) - Dung tích xy lanh: 4088 cm3 - Lượng dung dịch cung cấp làm mát lâu dài: 40 L - Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80ºC - Máy nén khí kiểu 2 xy lanh |
Khối lượng | - Khối lượng bản thân: 8.000 (kg) - Khối lượng chuyên chở cho phép: 2.750 (kg) - Khối lượng toàn bộ cho phép: 10.330 (kg) |
Li hợp | - Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | - Model: HW90510C 5 tiến, 1 lùi |
Cầu trước | - Loại 145 – 3.5T, Cầu 3.5 tấn
|
Cầu sau | - Loại 153 – 10T, Cầu 10 tấn, Tỷ số truyền 6.33
|
Khung xe | - Khung xe song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8 + 8) (mm), chassis 2 lớp dày chắc chắn, các khung gia cường, tối luyện ở nhiệt độ cao bảo đảm chống cong võng, các khớp ghép nối được tán rive. |
Hệ thống lái | - Tay lái trợ lực thủy lực, do hãng BOSCH sản xuất, model ZF8118 |
Hệ thống phanh | - Phanh chính: Phanh tang trống, dẫn động 2 đường khí nén - Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau - Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén |
Bánh xe và kiểu loại | - Cỡ lốp: 9.00R-20 (Lốp bố thép có săm, nhãn hiệu lốp 2 đồng tiền, chịu tải tốt, phù hợp với địa hình khắc nghiệt) - Số lốp: 02 lốp trước và 04 lốp sau, 01 lốp dự phòng |
Cabin | - Cabin V7G, có 1 giường nằm, có thể lật nghiêng về phía trước 55º, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có hiển thị điện tử, tay lái điều chỉnh được, có hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, còi hơi, hệ thống điều hòa không khí tự động… |
Hệ thống nhíp | - Nhíp trước: 9 lá, có gối đỡ cao su - Nhíp sau: 12 lá, hệ thống quang nhíp kép, có gối đỡ cao su |
Thể tích trộn | - Bồn trộn thể tích 7m3, có thể trở đến 8m3 trên đường bằng - Bồn trôn do CIMC sản xuất - Mác thép 520JJ, thép siêu cứng, chống mài mòn, có độ cặn rất nhỏ sau khi xả tải - Bề dày của bồn trộn 3,5- 4 mm |
Hệ thống điện | - Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw - Máy phát điện 28V, 1540 W - Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah - Có hệ thống chống chập cháy do có tia lửa điện gây ra |
Kích thước | - Chiều dài cơ sở: 3800 (mm) - Vệt bánh trước: 1750 (mm) - Vệt bánh sau: 1720 (mm) - Kích thước tổng thể: 7450 x 2430 x 3600 (mm) |
Bơm thủy lực | - Hiệu PMP |
Đặc tính chuyển động | - Tốc độ lớn nhất: 80 km/h - Độ dốc lớn nhất vượt được: 25% - Khoảng sáng gầm xe: 320 mm - Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m - Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400 L. |